Chức năng: Trỏ tên miền → Địa chỉ IPv4
Ví dụ:
example.com
→ 123.45.67.89
Áp dụng: Dùng phổ biến nhất để gán tên miền (hoặc subdomain) với IP của server chạy website.
Chức năng: Tương tự bản ghi A, nhưng dùng cho IPv6.
Ví dụ:
example.com
→ 2001:0db8:85a3::8a2e:0370:7334
Áp dụng: Dùng khi server hỗ trợ địa chỉ IP phiên bản 6 (IPv6).
Chức năng: Trỏ một tên miền → một tên miền khác.
Ví dụ:
www.example.com
→ example.com
Lưu ý: Không thể trỏ trực tiếp đến IP. Thường dùng để alias subdomain về domain chính.
Chức năng: Xác định máy chủ xử lý email cho tên miền.
Ví dụ:
example.com
→ mailserver1.example.com
(priority 10)
Áp dụng: Cấu hình email doanh nghiệp, G Suite, Microsoft 365...
Chức năng: Lưu trữ văn bản tự do — chủ yếu dùng để xác thực.
Ví dụ:
Xác thực Google Search Console
Xác thực SPF (chống giả mạo email)
DKIM, DMARC
Ví dụ:
v=spf1 include:_spf.google.com ~all
« Trở về trang chủ thiết kế web TRUST.vn